- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
- Pinyin:
Fǔ
- Âm hán việt:
Hủ
Phụ
- Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸府肉
- Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
- Bảng mã:U+8150
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 腐
-
Cách viết khác
焤
胕
腑
𢉶
𢋲
𣩇
𤸗
Ý nghĩa của từ 腐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 腐 (Hủ, Phụ). Bộ Nhục 肉 (+8 nét). Tổng 14 nét but (丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: 2. đậu phụ, Thối nát., Mục, nát, thối, rữa, Không thông đạt, Làm bằng đậu hủ. Từ ghép với 腐 : 陳腐 Cũ rích, cũ kĩ, “hủ thảo” 腐草 cỏ mục., “hủ nho” 腐儒 người học trò hủ lậu., “hủ nhũ” 腐乳 chao., “hủ thảo” 腐草 cỏ mục. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. rữa, nát, thối, mục
- 2. đậu phụ
Từ điển Thiều Chửu
- Thối nát.
- Cũ rích, không thông đạt. Như hủ nho 腐儒 người học trò hủ lậu.
- Hủ hình 腐刑 hình thiến dái. Tư Mã Thiên 司馬遷 đã chịu khổ hình này.
- Ðậu hủ 豆腐 đậu phụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mục, mục nát, thối nát, thối rữa, cũ kĩ, cũ rích, cổ hủ
- 腐朽 Mục nát
- 陳腐 Cũ rích, cũ kĩ
- 腐肉 Thịt ôi
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Không thông đạt
- “hủ nho” 腐儒 người học trò hủ lậu.
Danh từ
* Hình phạt bị thiến thời xưa
* Chỉ “đậu hủ” 豆腐 đậu phụ
- “Hủ nãi Hoài Nam sở vi” 腐乃淮南所為 (Ẩm thực loại 飲食類) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
Trích: Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林
Động từ
* Thối rữa đi, trở thành mục nát
- “Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố” 肉腐出蟲, 魚枯生蠹 (Khuyến học 勸學) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
Trích: Tuân Tử 荀子
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Không thông đạt
- “hủ nho” 腐儒 người học trò hủ lậu.
Danh từ
* Hình phạt bị thiến thời xưa
* Chỉ “đậu hủ” 豆腐 đậu phụ
- “Hủ nãi Hoài Nam sở vi” 腐乃淮南所為 (Ẩm thực loại 飲食類) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
Trích: Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林
Động từ
* Thối rữa đi, trở thành mục nát
- “Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố” 肉腐出蟲, 魚枯生蠹 (Khuyến học 勸學) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
Trích: Tuân Tử 荀子