• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
  • Pinyin: Wěi
  • Âm hán việt: Nuy
  • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一丨ノ丶フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒委
  • Thương hiệt:KHDV (大竹木女)
  • Bảng mã:U+75FF
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 痿

  • Cách viết khác

    𣨙 𤸆

Ý nghĩa của từ 痿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nuy). Bộ Nạch (+8 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Bệnh có một bộ phận trong cơ thể bị tê liệt, suy nhược, gân thịt mềm nhũn không cử động được, Suy vi, suy giảm, § Dùng như “nuy” . Từ ghép với : nuy chứng [wâizhèng] (y) Chứng liệt. Chi tiết hơn...

Nuy

Từ điển phổ thông

  • bị liệt, không cử động được

Từ điển Thiều Chửu

  • Liệt, gân thịt mềm nhũn không cử động được gọi là nuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 痿症

- nuy chứng [wâizhèng] (y) Chứng liệt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh có một bộ phận trong cơ thể bị tê liệt, suy nhược, gân thịt mềm nhũn không cử động được
Động từ
* Suy vi, suy giảm

- “Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng” , , (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.

Trích: Hà Điển

* § Dùng như “nuy”