- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
- Pinyin:
Ní
, Nì
- Âm hán việt:
Nghê
- Nét bút:ノ丨ノ丨一フ一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻兒
- Thương hiệt:OHXU (人竹重山)
- Bảng mã:U+502A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 倪
Ý nghĩa của từ 倪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 倪 (Nghê). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨ノ丨一フ一一ノフ). Ý nghĩa là: 1. trẻ con, 2. chia cõi, Nhỏ yếu, Trẻ con, hài đồng, Đầu mối, biên tế. Từ ghép với 倪 : “đoan nghê” 端倪 đầu mối. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bé nhỏ, trẻ con gọi là nghê.
- Chia cõi, như đoan nghê 端倪 mối khoé (nói chỗ chia rõ đầu mối mánh khoé của một sự gì).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Trẻ con, hài đồng
- “Ư thì thùy thiều chi nghê, giai tri lễ nhượng” 於時垂髫之倪, 皆知禮讓 (Huyền Tông bổn kỉ hạ 玄宗本紀下) Lúc đó còn là trẻ con để tóc trái đào, đã biết cả lễ nhượng.
Trích: Cựu Đường Thư 舊唐書
* Đầu mối, biên tế
- “đoan nghê” 端倪 đầu mối.
Đại từ
* Tiếng nước “Ngô” 吳: ta, chúng ta
Động từ
* Chia biệt, khu phân
- “Ô chí nhi nghê quý tiện, ô chí nhi nghê tiểu đại?” 惡至而倪貴賤, 惡至而倪小大? (Thu thủy 秋水) Nhờ đâu mà phân biệt sang hèn, nhờ đâu mà phân biệt lớn nhỏ?
Trích: Trang Tử 莊子