- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
- Pinyin:
Qín
- Âm hán việt:
Cầm
- Nét bút:一一丨一一一丨一ノ丶丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱玨今
- Thương hiệt:MGOIN (一土人戈弓)
- Bảng mã:U+7434
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 琴
Ý nghĩa của từ 琴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 琴 (Cầm). Bộ Ngọc 玉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一一丨一一一丨一ノ丶丶フ). Ý nghĩa là: cái đàn cầm, Nhạc khí: (1) Một loại đàn xưa của Trung Quốc, Họ “Cầm”, Gảy đàn. Từ ghép với 琴 : 鋼琴 Dương cầm, pianô, 手風琴 Đàn ăccoóc, đàn xếp, 口琴 Ácmônica, 小提琴 Vĩ cầm, viôlông, 胡琴 Hồ cầm, đàn nhị Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái đàn cầm, đàn dài ba thước sáu tấc, căng bảy dây gọi là đàn cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đàn, cầm
- 鋼琴 Dương cầm, pianô
- 手風琴 Đàn ăccoóc, đàn xếp
- 口琴 Ácmônica
- 小提琴 Vĩ cầm, viôlông
- 胡琴 Hồ cầm, đàn nhị
- 月琴 Đàn nguyệt
- 對牛彈琴 Đàn gẩy tai trâu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhạc khí: (1) Một loại đàn xưa của Trung Quốc
- “cương cầm” 鋼琴 dương cầm (piano), “khẩu cầm” 口琴 harmonica, “thủ phong cầm” 手風琴 accordéon.
- “Giai khách tương phùng nhật bão cầm” 佳客相逢日抱琴 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy. (2) Dùng cho tên một số nhạc khí tây phương.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Gảy đàn
- “Tượng vãng nhập Thuấn cung, Thuấn tại sàng cầm” 象往入舜宮, 舜在床琴 (Vạn Chương thượng 萬章上) Tượng đến, vào cung vua Thuấn, vua Thuấn đang gảy đàn trên giường.
Trích: Mạnh Tử 孟子