• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Du
  • Nét bút:ノフ一一ノ丨一フ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月臾
  • Thương hiệt:BHXO (月竹重人)
  • Bảng mã:U+8174
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 腴

  • Cách viết khác

    𣧴 𣨃 𦚤

Ý nghĩa của từ 腴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Du). Bộ Nhục (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. chỗ sệ bụng, 2. béo tốt, Màu mỡ, Tốt tươi, đầy đặn, Thịt mỡ ở dưới bụng (của người hay động vật). Từ ghép với : “cao du chi địa” đất màu mỡ. Chi tiết hơn...

Du

Từ điển phổ thông

  • 1. chỗ sệ bụng
  • 2. béo tốt
  • 3. ruột lợn, ruột chó

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ sệ bụng, chỗ thịt béo nhũn đều gọi là du.
  • Dày đẹp, béo tốt, như đất ruộng tốt gọi là cao du .
  • Ruột lợn, ruột chó.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Béo, màu mỡ

- Béo bở

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Màu mỡ

- “cao du chi địa” đất màu mỡ.

* Tốt tươi, đầy đặn

- “Vị sổ nguyệt, cơ phu sảo du, tốt tuế, bình dũ như sơ” , , , (Lí Oa truyện ) Chưa được mấy tháng, thịt da từ từ đầy đặn, hết năm khỏi, bình thường như trước.

Trích: Bạch Hành Giản

Danh từ
* Thịt mỡ ở dưới bụng (của người hay động vật)

- “Kiệt Trụ chi quân, thùy du xích dư” , (Luận hành , Ngữ tăng ) Vua như Kiệt Trụ, thịt mỡ dưới bụng xệ xuống hơn cả thước.

Trích: Vương Sung

* Phiếm chỉ da thịt

- “Thăng dã sơ kiến ngã, Phu du nhưng khiết bạch, Kim hà khổ nhi lão, Thủ cước thuân dĩ hắc” , , , (Dữ tăng Đạo Thăng ) (Nhà sư Đạo) Thăng lúc đầu gặp tôi, Da thịt còn trắng sạch, Bây giờ sao mà già khú, Tay chân nứt nẻ đen đủi.

Trích: Vương An Thạch

* Thịt ngon béo

- “Thiện vô tiên du, duy đậu lệ phạn nhi dĩ” , (Lương Vũ Đế bổn kỉ hạ ) Bữa ăn không có thịt tươi béo, chỉ có cơm gạo thô rau đậu mà thôi.

Trích: Nam sử

* Ruột lợn hay chó
* Chất béo, chất dầu mỡ

- “Đạo lương chi vị, cam nhi đa du” , (Luận hành , Nghệ tăng ) Mùi vị thóc lúa, ngọt mà có nhiều chất béo.

Trích: Vương Sung

* Sự giàu có, cảnh phú dụ