- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Bì 皮 (+7 nét)
- Pinyin:
Cūn
- Âm hán việt:
Thuân
- Nét bút:フ丶ノ丶ノフ丶フノ丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰夌皮
- Thương hiệt:IEDHE (戈水木竹水)
- Bảng mã:U+76B4
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 皴
Ý nghĩa của từ 皴 theo âm hán việt
皴 là gì? 皴 (Thuân). Bộ Bì 皮 (+7 nét). Tổng 12 nét but (フ丶ノ丶ノフ丶フノ丨フ丶). Ý nghĩa là: da nứt nẻ, Da nứt nẻ, Nhăn nhíu, co rút, Lối vẽ đường nét thấy như lồi lõm giống hệt núi sông cây đá, gọi là “thuân pháp” 皴法. Từ ghép với 皴 : 手皴了 Tay nẻ rồi, 一脖子皴 Cổ toàn là ghét Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Da nứt nẻ. Ðỗ Phủ 杜甫: Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử 中原無書歸不得,手腳凍皴皮肉死 không được thư báo tin nơi Trung nguyên, tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
- Vẽ hệt như đá núi lồi lõm gọi là thuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Da nứt nẻ
- “Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử” 中原無書歸不得, 手腳凍皴皮肉死 (Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện 乾元中寓居同谷縣) Không được thư báo tin nơi Trung Nguyên, Tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Danh từ
* Lối vẽ đường nét thấy như lồi lõm giống hệt núi sông cây đá, gọi là “thuân pháp” 皴法
Từ ghép với 皴