• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
  • Pinyin: Jié
  • Âm hán việt: Khiết
  • Nét bút:丶丶一一一一丨フノフフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡絜
  • Thương hiệt:EQHF (水手竹火)
  • Bảng mã:U+6F54
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 潔

  • Cách viết khác

    𣳱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 潔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiết). Bộ Thuỷ (+12 nét). Tổng 15 nét but (フノフフ). Ý nghĩa là: trong sạch, Thanh khiết., Sửa trị., Sạch, trong, Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. Từ ghép với : “liêm khiết” thanh bạch, không tham lam. Chi tiết hơn...

Khiết

Từ điển phổ thông

  • trong sạch

Từ điển Thiều Chửu

  • Thanh khiết.
  • Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết.
  • Sửa trị.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sạch, trong sạch

- sạch sẽ

* ② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch

- Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sạch, trong

- “Thị tri nguyên khiết tắc lưu thanh, hình đoan tắc ảnh trực” , (Thượng lưu hữu tương thư ) Mới biết rằng nguồn sạch thì dòng nước trong, hình ngay thì bóng thẳng.

Trích: “tinh khiết” trong sạch. Vương Bột

* Trong sạch, thanh liêm, đoan chính

- “liêm khiết” thanh bạch, không tham lam.

Động từ
* Làm cho sạch

- “khiết tôn” rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính).

* Sửa trị, tu dưỡng

- “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” , , , , (Nhượng vương ) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.

Trích: “khiết thân” sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp. Trang Tử