Các biến thể (Dị thể) của 潔
㓗 洯 絜 𣳱
洁
Đọc nhanh: 潔 (Khiết). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一一一一丨フノフフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: trong sạch, Thanh khiết., Sửa trị., Sạch, trong, Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. Từ ghép với 潔 : “liêm khiết” 廉潔 thanh bạch, không tham lam. Chi tiết hơn...
- “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
Trích: “khiết thân” 潔身 sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp. Trang Tử 莊子