• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tự
  • Nét bút:丶フ丨丶フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺭巳
  • Thương hiệt:IFRU (戈火口山)
  • Bảng mã:U+7940
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 祀

  • Cách viết khác

    𥘰 𥙉 𥛴 𥜥

Ý nghĩa của từ 祀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tự). Bộ Kỳ (+3 nét). Tổng 7 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. cúng tế, 2. năm, Tế., Tế, cúng, bái, Năm. Từ ghép với : Cúng tổ tiên, Đầu năm. Chi tiết hơn...

Tự

Từ điển phổ thông

  • 1. cúng tế
  • 2. năm

Từ điển Thiều Chửu

  • Tế.
  • Năm, đầu năm gọi là nguyên tự .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Tế, cúng bái, lễ

- Tế trời

- Cúng tổ tiên

* ② Năm

- Đầu năm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tế, cúng, bái

- “Lạp nguyệt tự tổ” (Phong tục ) Tháng chạp cúng ông bà.

Trích: An Nam Chí Lược

Danh từ
* Năm

- “Duy thập hữu tam tự” (Hồng phạm ) Vào năm thứ mười ba.

Trích: “nguyên tự” năm thứ nhất. Thư Kinh

* Đời, thế, đại

- “Bất truyền ư hậu tự” (Dữ hữu nhân luận văn thư ) Không truyền lại đời sau.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Chỗ thờ cúng

- “Cổ chi dụng binh, bất trảm tự” , (Tiêu Phủ truyện ) Ngày xưa dùng binh, không chém nơi thờ cúng.

Trích: Cựu Đường Thư