- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Môn 門 (+4 nét)
- Pinyin:
Mín
, Mǐn
- Âm hán việt:
Mẫn
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵門文
- Thương hiệt:ANYK (日弓卜大)
- Bảng mã:U+9594
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 閔
-
Cách viết khác
憫
-
Giản thể
闵
Ý nghĩa của từ 閔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 閔 (Mẫn). Bộ Môn 門 (+4 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一丨フ一一丶一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. lo lắng, 3. gắng gỏi, 4. họ Mẫn, Gắng gỏi., Họ Mẫn.. Từ ghép với 閔 : “Mẫn Tử Khiên” 閔子騫. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lo lắng
- 2. ốm đau, chết chóc
- 3. gắng gỏi
- 4. họ Mẫn
Từ điển Thiều Chửu
- Lo lắng, các sự ốm đau chết chóc đều gọi là mẫn.
- Thương nhớ, cùng nghĩa với chữ mẫn 憫.
- Gắng gỏi.
- Họ Mẫn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lo lắng, ưu tâm
- “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” 宋人有閔其苗之不長而揠之者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
Trích: Mạnh Tử 孟子