• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
  • Pinyin: Yō , Yù
  • Âm hán việt: Dục
  • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿳亠厶月
  • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
  • Bảng mã:U+80B2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 育

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡔴 𣫺 𦝑 𩛭

Ý nghĩa của từ 育 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dục). Bộ Nhục (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: nuôi nấng, Thơ bé., Sinh, sinh sản, Nuôi, nuôi cho khôn lớn, Lớn lên. Từ ghép với : Sinh con đẻ cái, Sinh đẻ có kế hoạch, Hạn chế sinh đẻ, cai đẻ, Trí dục. Xem [yo]. Chi tiết hơn...

Dục

Từ điển phổ thông

  • nuôi nấng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nuôi, nuôi cho khôn lớn gọi là dục.
  • Sinh, như dục lân sinh con trai.
  • Thơ bé.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đẻ, sinh nở, ương, ươm, nuôi

- Sinh con đẻ cái

- Sinh đẻ có kế hoạch

- Hạn chế sinh đẻ, cai đẻ

* ② (Giáo) dục

- Đức dục

- Trí dục. Xem [yo].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sinh, sinh sản

- “Phụ dựng bất dục, hung” , (Tiệm quái ) Vợ có mang mà không đẻ, xấu.

Trích: “dục lân” sinh con trai. Dịch Kinh

* Nuôi, nuôi cho khôn lớn

- “Trưởng ngã dục ngã” (Tiểu nhã , Lục nga ) Làm cho tôi lớn, nuôi nấng tôi.

Trích: Thi Kinh

* Lớn lên

- “Tuyết sương vũ lộ thì, tắc vạn vật dục hĩ” , (Khai xuân luận ) Khi tuyết sương mưa móc, thì muôn vật tăng trưởng.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

Danh từ
* Lúc còn nhỏ, tuổi thơ
* Họ “Dục”