• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
  • Pinyin: Qiàn
  • Âm hán việt: Khiểm
  • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰兼欠
  • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
  • Bảng mã:U+6B49
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 歉

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 歉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiểm). Bộ Khiếm (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Ăn không đủ no, Mất mùa, thu hoạch kém, Thiếu, kém, Áy náy, trong lòng thấy có lỗi. Từ ghép với : Năm mất mùa, “khiểm truất” thiếu kém, không đủ., “đạo khiểm” xin lỗi. Chi tiết hơn...

Khiểm

Từ điển phổ thông

  • đói, kém, thiếu

Từ điển Thiều Chửu

  • Không no, còn đói, năm mất mùa gọi là khiểm.
  • Kém, thiếu. Phàm cái gì không được thoả thích đều gọi là khiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Có lỗi

- Xin lỗi

* ② Đói kém, mất mùa

- Năm mất mùa

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ăn không đủ no

- “Phúc khiểm y thường đan” (Hành thứ tây giao tác 西) Bụng không đủ no, áo quần đơn.

Trích: Lí Thương Ẩn

* Mất mùa, thu hoạch kém

- “Thị sử dân ngộ phong niên nhi tư khiểm tuế dã” 使 (Hoàng Liêm truyện ) Là khiến cho dân gặp năm được mùa mà nghĩ đến năm mất mùa vậy.

Trích: “khiểm thu” thu hoạch kém, “khiểm niên” năm mất mùa. Tống sử

* Thiếu, kém

- “khiểm truất” thiếu kém, không đủ.

Danh từ
* Áy náy, trong lòng thấy có lỗi

- “đạo khiểm” xin lỗi.