- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
- Pinyin:
Mào
- Âm hán việt:
Mậu
- Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱卯貝
- Thương hiệt:HHBUC (竹竹月山金)
- Bảng mã:U+8CBF
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 貿
-
Giản thể
贸
-
Cách viết khác
𥆆
𧴵
𧵍
𧵲
𧶝
𧶻
Ý nghĩa của từ 貿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 貿 (Mậu). Bộ Bối 貝 (+5 nét). Tổng 12 nét but (ノフ丶フノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Lẫn lộn., Trao đổi, giao dịch, Mua bán, Thay đổi, biến dịch, Lẫn lộn. Từ ghép với 貿 : “mậu dịch” 貿易 mua bán. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đổi lẫn cho nhau, như mậu dịch 貿易 mua bán.
- Lẫn lộn.
- Mậu mậu 貿貿 lèm nhèm, mắt coi lờ mờ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thay đổi, biến dịch
- “Viêm lương thủy mậu, xúc hứng tự cao” 炎涼始貿, 觸興自高 (Đáp Tấn Vương thư 答晉王書) Nóng lạnh vừa biến đổi, cảm hứng tự lên cao.
Trích: Lương Chiêu Minh thái tử 梁昭明太子
* Lẫn lộn
- “Thị phi tương mậu, chân ngụy suyễn tạp” 是非相貿, 真偽舛雜 (Sử kí tập giải tự 史記集解序) Đúng sai lẫn lộn, thực giả hỗn tạp.
Trích: Bùi Nhân 裴駰
Phó từ
* Bừa bãi, cẩu thả, tùy tiện
- “Bằng hữu dã bất cảm mậu nhiên hảm tha” 朋友也不敢貿然喊他 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Người bạn không dám đường đột gọi ông.
Trích: “mậu nhiên” 貿然 tùy tiện. Cù Hựu 瞿佑
Tính từ
* “Mậu mậu” 貿貿: (1) Lèm nhèm, lờ mờ
- “Mậu mậu vu nho” 貿貿迂儒 (Thái San ngự sử truyện 泰山御史傳) Hủ nho hồ đồ.
Trích: (2) Hồ đồ, mê muội. Lí Xương Kì 李昌祺