• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Yē , Yě , Yè , Yì
  • Âm hán việt: Dịch
  • Nét bút:一丨一丶一ノ丨ノフ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘夜
  • Thương hiệt:QYOK (手卜人大)
  • Bảng mã:U+6396
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 掖

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 掖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dịch). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. nách, 2. giúp, 3. ở bên, Dìu, nâng, nắm, lôi (bằng tay), Giúp đỡ, phù trợ. Từ ghép với : Nhà ở bên, Tường bên Chi tiết hơn...

Dịch

Từ điển phổ thông

  • 1. nách
  • 2. giúp
  • 3. ở bên

Từ điển Thiều Chửu

  • Nách, cũng như chữ dịch .
  • Giúp, như dụ dịch dẫn rủ mình đi trước dụ cho người theo sau gọi là dụ , đứng ở bên mà giúp đỡ người gọi là dịch .
  • Ở bên, như cái nhà ở bên cũng gọi là dịch đình , tường bên điện gọi là dịch viên .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Ở bên

- Nhà ở bên

- Tường bên

* Nhét

- Viết mảnh giấy nhét vào khe cửa. Xem [yè].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dìu, nâng, nắm, lôi (bằng tay)

- “Dịch dĩ phó ngoại, sát chi” , (Hi Công nhị thập ngũ niên ) Kéo ra ngoài rồi giết đi.

Trích: Tả truyện

* Giúp đỡ, phù trợ

- “Đốc ư bằng hữu, sanh tắc chấn dịch chi, tử tắc điều hộ kì gia” , , 調 (Âu Dương Tu truyện ) Trung hậu với bạn bè, sống thì khuyến khích giúp đỡ cho họ, chết thì thu xếp che chở nhà họ.

Trích: Tống sử

* Lấp, nhét, giấu

- “Đại ngọc điểm điểm đầu nhi, dịch tại tụ lí” , (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc gật đầu nhè nhẹ, nhét (cái khăn) vào ống tay áo.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Danh từ
* Nách

- “Thiên dương chi bì, bất như nhất hồ chi dịch” , (Thương Quân truyện ) Nghìn tấm da cừu, không bằng da nách của một con hồ.

Trích: Sử Kí

Tính từ
* Ở bên

- “Gia Cát Chiêm chỉ huy lưỡng dịch binh xung xuất” (Đệ nhất nhất thất hồi) Gia Cát Chiêm chỉ huy hai cánh quân xông ra.

Trích: “dịch viên” tường bên, “dịch môn” cửa bên. Tam quốc diễn nghĩa