• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Hành 行 (+9 nét)
  • Pinyin: Chōng , Chòng
  • Âm hán việt: Xung
  • Nét bút:ノノ一ノ一丨フ一一丨一一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿴行重
  • Thương hiệt:HOHGN (竹人竹土弓)
  • Bảng mã:U+885D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 衝

  • Cách viết khác

    𢖜 𤈭

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

    𧘂

Ý nghĩa của từ 衝 theo âm hán việt

衝 là gì? (Xung). Bộ Hành (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. đường cái, 3. bay lên, 4. xung (điện), Xe binh., Đi thẳng tới phía trước. Từ ghép với : Họ xông ra phía trước, “giá yên thái xung” thuốc hút này hăng lắm., “xung yếu” chỗ giao thông quan trọng. Chi tiết hơn...

Xung

Từ điển phổ thông

  • 1. đường cái
  • 2. dội, xối (nước)
  • 3. bay lên
  • 4. xung (điện)

Từ điển Thiều Chửu

  • Con đường cái thông hành. Vì thế nên nơi nào là chỗ giao thông tấp nập gọi là xung yếu .
  • Xông ra, cứ sấn thẳng lên mà đi, không đoái gì nguy hiểm đông đúc gọi là xung. Như xung phong cứ xông thẳng vào đám gươm giáo mà đi, xung đột xông đột, v.v.
  • Xe binh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xông ra

- Họ xông ra phía trước

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đi thẳng tới phía trước

- “xung hướng tiền phương” đi thẳng về phía trước.

* Xông ra, không đoái gì nguy hiểm

- “Hốt kiến thành ngoại nhất nhân đĩnh thương dược mã sát nhập tặc trận, tả xung hữu đột, như nhập vô nhân chi cảnh” , , (Đệ thập nhất hồi) Chợt thấy ngoài thành một người vác giáo nhảy lên ngựa xông vào đám giặc, tả xung hữu đột, như vào chỗ không người.

Trích: “xung phong” xông vào nơi gươm giáo. Tam quốc diễn nghĩa

* Dựng đứng, đâm thẳng lên

- “nộ phát xung quan” giận làm tóc dựng đứng đâm thẳng lên mũ.

* Đụng chạm, va chạm
* Hướng về, đối

- “biệt xung trước nhân sọa tiếu” đừng có hướng về người khác mà cười ngẩn ra.

Tính từ
* Hăng, nồng

- “giá yên thái xung” thuốc hút này hăng lắm.

* Mạnh

- “thủy lưu đắc ngận xung” nước chảy rất mạnh.

* Xấc xược, vô lễ

- “tha thuyết thoại ngận xung” nó nói năng xấc xược lắm.

Danh từ
* Đường cái giao thông trọng yếu

- “xung yếu” chỗ giao thông quan trọng.

Từ ghép với 衝