• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
  • Pinyin: Yòu
  • Âm hán việt: Dụ
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノ一丨ノ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言秀
  • Thương hiệt:YRHDS (卜口竹木尸)
  • Bảng mã:U+8A98
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 誘

  • Cách viết khác

    𥤃 𦎅 𦎙

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 誘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dụ). Bộ Ngôn (+7 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. dỗ dành, 2. dẫn dụ, Dạy dỗ, khuyên bảo, dẫn dắt, Cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác). Từ ghép với : Nhử địch vào sâu, Khéo dẫn dụ dần, Dụ dỗ con em nhà lương thiện, Cảnh sắc hấp dẫn, Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo. Chi tiết hơn...

Dụ

Từ điển phổ thông

  • 1. dỗ dành
  • 2. dẫn dụ

Từ điển Thiều Chửu

  • Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Như tuần tuần thiện dụ dần dần khéo dẫn dụ, nói người khéo dạy.
  • Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ quyến dỗ con em nhà lương thiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dụ dỗ, cám dỗ, dẫn dụ, nhử

- Nhử địch vào sâu

- Khéo dẫn dụ dần

- Dụ dỗ con em nhà lương thiện

* ② Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn

- Cảnh sắc hấp dẫn

* ③ Khuyên dỗ, dạy dỗ

- Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dạy dỗ, khuyên bảo, dẫn dắt

- “Phu tử tuần tuần nhiên thiện dụ nhân” (Tử Hãn ) Thầy tuần tự mà khéo léo dẫn dắt người.

Trích: Luận Ngữ

* Cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác)

- “Đổng Trác chiêu dụ Hà Tiến huynh đệ bộ hạ chi binh, tận quy chưởng ác” , (Đệ tam hồi) Đổng Trác chiêu dụ những quân bộ hạ của anh em Hà Tiến về cả tay mình.

Trích: “dẫn dụ lương gia tử đệ” quyến dỗ con em nhà lương thiện. Tam quốc diễn nghĩa