• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiē , Xié
  • Âm hán việt: Giai
  • Nét bút:ノ丨一フノフノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻皆
  • Thương hiệt:OPPA (人心心日)
  • Bảng mã:U+5055
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 偕

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 偕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giai). Bộ Nhân (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: đều, cùng, Ðều., Cùng, một lượt với nhau, Đều, toàn bộ, Làm cho đều nhau, làm cho tề chỉnh. Từ ghép với : Cùng đi. Chi tiết hơn...

Giai

Từ điển phổ thông

  • đều, cùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðều.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cùng, đều

- Cùng đi.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Cùng, một lượt với nhau

- “Kính trung bạch phát giai nhân lão” (Thu nhật ngẫu hứng ) Tóc bạc trong gương cùng với người già đi.

Trích: “giai hành” cùng đi, “giai nhập” cùng vào. Nguyễn Trãi

* Đều, toàn bộ

- “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.

Trích: Phạm Trọng Yêm

Động từ
* Làm cho đều nhau, làm cho tề chỉnh

- “Tu đạo lộ, giai độ lượng, nhất xưng số” , , (Ấu quan ) Sửa sang đường sá, thống nhất đo lường, thống nhất xưng số.

Trích: Quản Tử

* Sánh với, sánh bằng

- “Tinh cần vi sự, nhân bất khả giai dã” , (Kim khả kí ) Làm việc chăm chỉ chu đáo, không ai sánh bằng.

Trích: Thái Bình Quảng Kí