• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
  • Pinyin: Diāo
  • Âm hán việt: Điêu
  • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰周隹
  • Thương hiệt:BROG (月口人土)
  • Bảng mã:U+96D5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 雕

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𪄄

Ý nghĩa của từ 雕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điêu). Bộ Chuy (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: khắc, chạm, Chim diều hâu, Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ : “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” , (Công Dã Tràng ) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được. Chi tiết hơn...

Điêu

Từ điển phổ thông

  • khắc, chạm
  • chim diều hâu, con kên kên

Từ điển Thiều Chửu

  • Con diều hâu, có khi viết là .
  • Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ : Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã (Công Dã Tràng ) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim diều hâu
Động từ
* Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ : “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” , (Công Dã Tràng ) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được