• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
  • Pinyin: é , ó , ò , O
  • Âm hán việt: Nga
  • Nét bút:丨フ一ノ一丨一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口我
  • Thương hiệt:RHQI (口竹手戈)
  • Bảng mã:U+54E6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 哦

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 哦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nga). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Ngâm nga., Ngâm nga, ngâm vịnh, Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ. Từ ghép với : Ngâm nga. Xem [ó], [ò]., À tôi hiểu rồi, Ồ, tôi nhớ ra rồi. Xem [é] Chi tiết hơn...

Nga

Từ điển phổ thông

  • (xem: ngâm nga 吟哦)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngâm nga.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ngâm nga

- Ngâm nga. Xem [ó], [ò].

* (thán) Ô, ồ, ơ

- ! Ơ, anh cũng đến, thật là quý! Xem [é], [ò].

* (thán) À, ồ, ơ

- À tôi hiểu rồi

- Ồ, tôi nhớ ra rồi. Xem [é]

- [ó].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngâm nga, ngâm vịnh

- “Nhàn lai vô sự bất thanh nga” (Hí đề ) Khi nhàn rỗi, không việc gì mà không ngâm nga thanh nhã.

Trích: Nguyễn Trãi

Thán từ
* Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ

- “Nga, giá dã thị nữ nhân khả ố chi nhất tiết” , (A Q chánh truyện Q) A, đó cũng là một điều làm cho đàn bà đáng ghét thật.

Trích: “nga! nhĩ dã lai liễu, chân nan đắc” , , ô, anh cũng đến, thật là quý hóa, “nga! ngã minh bạch liễu” ! à, tôi đã hiểu ra rồi. Lỗ Tấn