Đọc nhanh:呻 (Hạp, Thân). Bộ Khẩu 口 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一丨フ一一丨). Ý nghĩa là: rên rỉ, Rên rỉ., Rên rỉ. Từ ghép với 呻 : 呻吟痛苦 Rên rỉ khổ đau, 無病呻吟 Không bệnh mà rên. Chi tiết hơn...
- “Đãn bả túc thân ngôn chỉ cổ toan thống, sổ nhật thủy năng khởi” 但把足呻言趾股痠痛, 數日始能起 (Tiểu Tạ 小謝) Nhưng vẫn ôm chân rên rỉ rằng chân đùi đau buốt, mấy ngày sau mới dậy được.