• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Tuy 夊 (+18 nét)
  • Pinyin: Kuí
  • Âm hán việt: Quỳ
  • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丨一丨一フ一フノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿱丷夒
  • Thương hiệt:TCHE (廿金竹水)
  • Bảng mã:U+5914
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 夔

  • Cách viết khác

    𡕸 𡕿 𡖂 𣀚 𣦞 𦾪 𧁎 𧃍 𧃰 𩠮 𩠰

Ý nghĩa của từ 夔 theo âm hán việt

夔 là gì? (Quỳ). Bộ Tuy (+18 nét). Tổng 21 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: 4. họ Quỳ, Theo truyền thuyết là một loài quái, ở gỗ đá, giống như rồng, có một chân, Tên người, một vị quan nhạc hiền tài đời vua “Thuấn” , Tên nước thời nhà Chu, sau bị Sở diệt, Tên đất “Quỳ Châu” ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Tứ Xuyên” . Từ ghép với : Chuông đỉnh thời xưa có khắc hình con quỳ, Nay ở vào khoảng tỉnh “Hồ Bắc” . Chi tiết hơn...

Quỳ

Từ điển phổ thông

  • 1. con quỳ (một con như con rồng nhưng ở trong gỗ, đá, chỉ có một chân)
  • 2. ông Quỳ (một nhạc quan thời vua Thuấn ở Trung Quốc)
  • 3. nước Quỳ đời nhà Chu ở Trung Quốc
  • 4. họ Quỳ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngày xưa bảo là một giống quái ở gỗ đá, như con rồng có một chân gọi là con quỳ. Các đồ chuông đỉnh bây giờ khắc con ấy gọi là quỳ văn .
  • Ông Quỳ, một vị quan nhạc rất hiền đời vua Thuấn.
  • Quỳ quỳ kính cẩn sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Con quỳ (loài quái vật chỉ có một chân, theo truyền thuyết xưa)

- Chuông đỉnh thời xưa có khắc hình con quỳ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Theo truyền thuyết là một loài quái, ở gỗ đá, giống như rồng, có một chân
* Tên người, một vị quan nhạc hiền tài đời vua “Thuấn”

- “Tọa đàm lập nghị giai Cao, Quỳ” (Phản Chiêu hồn ) Đứng ngồi bàn bạc như hai bậc hiền thần ông Cao và ông Quỳ.

Trích: Nguyễn Du

* Tên nước thời nhà Chu, sau bị Sở diệt

- Nay ở vào khoảng tỉnh “Hồ Bắc” .

* Tên đất “Quỳ Châu” ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Tứ Xuyên”

Từ ghép với 夔