- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Yá
- Âm hán việt:
Nhai
- Nét bút:丶丶一一ノ一丨一一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡厓
- Thương hiệt:EMGG (水一土土)
- Bảng mã:U+6DAF
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 涯
Ý nghĩa của từ 涯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 涯 (Nhai). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一一ノ一丨一一丨一). Ý nghĩa là: bờ, bến, Bờ bến, bờ nước, Biên tế, cực hạn, Phương diện, khu vực, Chỗ hổng, khe hở. Từ ghép với 涯 : 天涯海角 Chân trời góc biển, 一望無涯 Không bờ bến Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bờ bến, cái gì vô cùng vô tận gọi là vô nhai 無涯.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bờ, bờ bến, chân trời
- 天涯海角 Chân trời góc biển
- 一望無涯 Không bờ bến
- 人慾無涯 Lòng tham muốn của con người là không có bờ bến
- 人之生者有涯,而知者無涯,以有涯隨無涯,殆矣 Đời sống của con người là có bờ bến, mà cái biết thì không có bờ bến, lấy cái có bờ bến để theo đuổi cái không bờ bến, là nguy lắm vậy (Lão tử).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bờ bến, bờ nước
- “Bồng Lai Nhược Thủy yểu vô nhai” 篷萊弱水杳無涯 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙寓興) Non Bồng nước Nhược mờ mịt không bờ bến.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Biên tế, cực hạn
- “Ngô sanh dã hữu nhai, nhi tri dã vô nhai” 吾生也有涯, 而知也無涯 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Đời ta thì có bờ bến (giới hạn), mà cái biết thì không bờ bến (vô tận).
Trích: “vô nhai” 無涯 vô tận, không giới hạn. Trang Tử 莊子
* Phương diện, khu vực
- “Từ nhân các tại nhất nhai cư” 詞人各在一涯居 (Thù vận Châu Lệnh Hồ tướng công 酬鄆州令狐相公) Những người làm từ mỗi người ở một phương.
Trích: Lưu Vũ Tích 劉禹錫
Động từ
* Đo, lường
- “Trách hải thùy năng nhai” 賾海誰能涯 (Điếu Nguyên Lỗ San 弔元魯山) Biển sâu ai dò được?
Trích: Mạnh Giao 孟郊