- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
- Pinyin:
Cháng
- Âm hán việt:
Tràng
Trường
- Nét bút:ノフ一一丨フ一一一ノフノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月昜
- Thương hiệt:BAMH (月日一竹)
- Bảng mã:U+8178
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 腸
-
Giản thể
肠
-
Cách viết khác
脹
膓
Ý nghĩa của từ 腸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 腸 (Tràng, Trường). Bộ Nhục 肉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ一一丨フ一一一ノフノノ). Ý nghĩa là: ruột, Ruột, Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ, ruột, Ruột. Từ ghép với 腸 : 大腸 Ruột già, đại tràng, 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng., “tràng đỗ” 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư., 大腸 Ruột già, đại tràng, 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng 大腸 ruột già. Còn đọc là trường.
- Ðoạn tràng 斷腸 rất đau lòng. Lí Bạch 李白: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường 一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸 Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Ruột, lòng
- 大腸 Ruột già, đại tràng
- 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ
- “tràng đỗ” 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng 大腸 ruột già. Còn đọc là trường.
- Ðoạn tràng 斷腸 rất đau lòng. Lí Bạch 李白: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường 一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸 Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Ruột, lòng
- 大腸 Ruột già, đại tràng
- 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ
- “tràng đỗ” 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư.