• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
  • Pinyin: Yā , Yǎ
  • Âm hán việt: Nha
  • Nét bút:一フ丨ノノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰牙鳥
  • Thương hiệt:MHHAF (一竹竹日火)
  • Bảng mã:U+9D09
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鴉

  • Cách viết khác

    𪀨 𪀹

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鴉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nha). Bộ điểu (+4 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 2. màu đen, Con quạ khoang, Đen. Từ ghép với : Búi tóc đen. Chi tiết hơn...

Nha

Từ điển phổ thông

  • 1. con quạ khoang
  • 2. màu đen

Từ điển Thiều Chửu

  • Con quạ khoang. Giống quạ đen biết mớm trả mẹ gọi là ô , không biết mớm trả gọi là nha .
  • Sắc đen cũng gọi là nha. Như nha hoàn búi tóc đen nhẫy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Màu đen

- Búi tóc đen.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con quạ khoang

- “Thụ thụ hữu đề nha” (Từ Châu dạ ) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.

Trích: Nguyễn Du

Tính từ
* Đen

- “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” (Vân Đồn ) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.

Trích: “nha hoàn” búi tóc đen nhẫy. Nguyễn Trãi