- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
- Pinyin:
Cí
- Âm hán việt:
Từ
- Nét bút:丶一ノフノ丶一フフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱次瓦
- Thương hiệt:IOMVN (戈人一女弓)
- Bảng mã:U+74F7
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 瓷
-
Cách viết khác
珁
甆
𤮀
𦈱
-
Thông nghĩa
磁
Ý nghĩa của từ 瓷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瓷 (Từ). Bộ Ngoã 瓦 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノフノ丶一フフ丶). Ý nghĩa là: đồ sứ, Ðồ sứ., Đồ sứ, Làm bằng sứ, (Phương ngôn) Đờ mắt. Từ ghép với 瓷 : 瓷胎 Đồ sứ chưa nung, 瓷瓶 (Cái) bình sứ, lọ sứ., “từ bàn” 瓷盤, “từ oản” 瓷碗, “từ bôi” 瓷杯. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đồ sứ
- 瓷胎 Đồ sứ chưa nung
- 瓷瓶 (Cái) bình sứ, lọ sứ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* (Phương ngôn) Đờ mắt
- “Chu Lão Trung thính đáo giá lí, từ trước nhãn châu, trành trước đăng miêu hoảng động, bán thiên bất thuyết nhất cú thoại” 朱老忠聽到這裏, 瓷著眼珠, 盯著燈苗晃動, 半天不說一句話 (Hồng kì phổ 紅旗譜, Ngũ 五).
Trích: Lương Bân 梁斌