- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
- Pinyin:
Duì
, Suì
, Zhuì
- Âm hán việt:
Toại
Truỵ
Đội
- Nét bút:フ丨丶ノ一ノフノノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖㒸
- Thương hiệt:NLTPO (弓中廿心人)
- Bảng mã:U+968A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 隊
-
Cách viết khác
墜
隧
-
Giản thể
队
Ý nghĩa của từ 隊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 隊 (Toại, Truỵ, đội). Bộ Phụ 阜 (+9 nét). Tổng 11 nét but (フ丨丶ノ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: 1. đội quân, Hàng, Nhóm người tập hợp có tổ chức, Quân lính, quân lữ, Lượng từ: đoàn, toán. Từ ghép với 隊 : 站隊 Đứng vào hàng, 排隊上車 Xếp hàng lên xe, 球隊 Đội bóng, 擔¬[隊 Đội cáng thương, 消防隊 Đội chữa cháy Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đội quân
- 2. dàn thành hàng
Từ điển Thiều Chửu
- Ðội quân, phép nhà binh quân bộ và quân pháo thủ thì cứ 126 người gọi là một đội, quân kị mã thì 56 người là một đội.
- Phàm xếp bày thành hàng, thành đàn đều gọi là đội. Như trạm đội 站隊 đứng vào hàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hàng
- 站隊 Đứng vào hàng
- 排隊上車 Xếp hàng lên xe
* ② Đội (một số người có tổ chức)
- 球隊 Đội bóng
- 艦隊 Hạm đội
- 擔¬[隊 Đội cáng thương
- 消防隊 Đội chữa cháy
* ③ Đội thiếu niên tiền phong
- 隊旗 Cờ đội (thiếu niên tiền phong)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hàng
- “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng
* Nhóm người tập hợp có tổ chức
- “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm
- “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
* Lượng từ: đoàn, toán
- “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.