• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+8 nét)
  • Pinyin: Dí , Zhái
  • Âm hán việt: Trạch Địch
  • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱羽隹
  • Thương hiệt:SMOG (尸一人土)
  • Bảng mã:U+7FDF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 翟

  • Cách viết khác

    𡽢

Ý nghĩa của từ 翟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trạch, địch). Bộ Vũ (+8 nét). Tổng 14 nét but (フ). Ý nghĩa là: họ Trạch, Lông đuôi chim trĩ, Lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa, Dân tộc ở bắc Trung Quốc ngày xưa, Lông đuôi chim trĩ. Chi tiết hơn...

Trạch
Địch

Từ điển phổ thông

  • họ Trạch

Từ điển Thiều Chửu

  • Lông trĩ, đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp. Trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp.
  • Cùng nghĩa với chữ địch giống rợ Ðịch.
  • Một âm là trạch. Họ Trạch.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lông đuôi chim trĩ
* Lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa

- “Tả thủ chấp thược, Hữu thủ chấp địch” , (Bội phong , Giản hề ) Tay trái cầm ống sáo, Tay phải cầm lông đuôi chim trĩ.

Trích: Thi Kinh

* Dân tộc ở bắc Trung Quốc ngày xưa

Từ điển phổ thông

  • lông đuôi chim trĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lông trĩ, đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp. Trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp.
  • Cùng nghĩa với chữ địch giống rợ Ðịch.
  • Một âm là trạch. Họ Trạch.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lông đuôi chim trĩ
* Lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa

- “Tả thủ chấp thược, Hữu thủ chấp địch” , (Bội phong , Giản hề ) Tay trái cầm ống sáo, Tay phải cầm lông đuôi chim trĩ.

Trích: Thi Kinh

* Dân tộc ở bắc Trung Quốc ngày xưa