• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bức Phúc
  • Nét bút:丨フ丨一丨フ一丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰巾畐
  • Thương hiệt:LBMRW (中月一口田)
  • Bảng mã:U+5E45
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 幅

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 幅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bức, Phúc). Bộ Cân (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Khổ (vải, lụa), Chiều ngang, Viền mép vải, lụa, Lượng từ: bức (tranh vẽ), Khổ (vải, lụa). Từ ghép với : Khổ rộng, Đất đai rộng lớn, ? Mấy bức?, Một bức tranh, Một bức trướng mừng thọ Chi tiết hơn...

Bức
Phúc

Từ điển phổ thông

  • 1. khổ rộng của vải
  • 2. bức, tấm (từ dùng để đếm số vải)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỉ phúc mấy bức?
  • Sửa sang, như tu sức biên phúc sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép.
  • Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. Ta quen đọc là chữ bức cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khổ (vải vóc)

- Khổ đơn

- Khổ kép

- Khổ rộng

* 幅員bức viên [fuýuán] Diện tích, lãnh thổ

- Đất đai rộng lớn

* ③ (loại) Bức

- ? Mấy bức?

- Một bức tranh

- Một bức trướng mừng thọ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khổ (vải, lụa)

- “khoan phúc” khổ rộng.

* Chiều ngang

- “phúc viên quảng khoát” bề ngang và chu vi rộng lớn (chỉ đất đai rộng lớn).

* Viền mép vải, lụa

- “biên phúc” viềm mép.

* Lượng từ: bức (tranh vẽ)

- “nhất phúc họa” một bức tranh.

Từ điển Thiều Chửu

  • Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỉ phúc mấy bức?
  • Sửa sang, như tu sức biên phúc sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép.
  • Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. Ta quen đọc là chữ bức cả.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khổ (vải, lụa)

- “khoan phúc” khổ rộng.

* Chiều ngang

- “phúc viên quảng khoát” bề ngang và chu vi rộng lớn (chỉ đất đai rộng lớn).

* Viền mép vải, lụa

- “biên phúc” viềm mép.

* Lượng từ: bức (tranh vẽ)

- “nhất phúc họa” một bức tranh.