- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
- Pinyin:
Qià
- Âm hán việt:
Cáp
Kháp
- Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖合
- Thương hiệt:POMR (心人一口)
- Bảng mã:U+6070
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 恰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 恰 (Cáp, Kháp). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶丨ノ丶一丨フ一). Ý nghĩa là: Vừa vặn, vừa đúng, Thích đáng, hợp. Từ ghép với 恰 : 恰如我們所預料的 Đúng như chúng ta đã đoán trước., kháp tiện tự [qiàbiànsì] (văn) Như 恰似;, kháp tài [qiàcái] Vừa, vừa mới;, 這塊布恰好夠做一件襯衣 Miếng vải này vừa đủ may chiếc áo lót, 恰好趕到 Vừa đến đúng lúc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vừa vặn, như kháp hảo 恰好 vừa tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vừa vặn, vừa đúng, vừa may
- 恰如我們所預料的 Đúng như chúng ta đã đoán trước.
* 恰便似
- kháp tiện tự [qiàbiànsì] (văn) Như 恰似;
* 恰才
- kháp tài [qiàcái] Vừa, vừa mới;
* 恰好kháp hảo [qiàhăo] Vừa vặn, vừa lúc, vừa may, vừa đúng
- 這塊布恰好夠做一件襯衣 Miếng vải này vừa đủ may chiếc áo lót
- 恰好趕到 Vừa đến đúng lúc
* 恰恰kháp kháp [qiàqià] Vừa đúng, chính...
- 恰恰相反 Chính ngược lại, hoàn toàn ngược lại
- 我跑到那裏恰恰十二點 Tôi chạy tới đó vừa đúng 12 giờ
* 恰巧
- kháp xảo [qiàqiăo] Vừa vặn, vừa may, vừa đúng;
* 恰似
- kháp tự [qiàsì] (văn) Thật giống như.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Vừa vặn, vừa đúng
- “Nhất biệt gia sơn kháp thập niên” 一別家山恰十年 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Từ giã quê hương vừa đúng mười năm.
Trích: “kháp hảo” 恰好 vừa tốt. Nguyễn Trãi 阮廌
* Thích đáng, hợp
- “kháp đáng” 恰當 thỏa đáng
- “kháp như kì phân” 恰如其分 đúng mực.