- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
- Pinyin:
Wù
- Âm hán việt:
Vụ
- Nét bút:フ丶フ丨ノノ一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱敄馬
- Thương hiệt:NKSQF (弓大尸手火)
- Bảng mã:U+9A16
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 騖
-
Giản thể
骛
-
Cách viết khác
𩤝
𩥎
𩥦
Ý nghĩa của từ 騖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 騖 (Vụ). Bộ Mã 馬 (+9 nét). Tổng 19 nét but (フ丶フ丨ノノ一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. chạy lồng, 2. phóng túng, Nhanh chóng., Phóng túng., Chạy lồng lên. Từ ghép với 騖 : 旁騖 (hay 泛騖) Đâm quàng, quàng xiên, “bàng vụ” 旁騖 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chạy lồng
- 2. phóng túng
Từ điển Thiều Chửu
- Chạy lồng. Như bàng vụ 旁騖, phiếm vụ 泛騖 đều nghĩa là đâm quàng, nói kẻ không noi đường chính mà đi.
- Nhanh chóng.
- Phóng túng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Chạy lồng
- 旁騖 (hay 泛騖) Đâm quàng, quàng xiên
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chạy lồng lên
- “phiếm vụ” 泛騖 đều nghĩa là đâm quàng, nói kẻ không noi đường chính mà đi.
* Truy cầu phóng túng, vượt ra ngoài lề lối
- “hảo cao vụ viễn” 好高騖遠 mong cầu cái viển vông xa vời (theo đuổi những mục tiêu không thiết thật).
Tính từ
* Nhanh chóng
- “Can mạch vụ bạo” 肝脉騖暴 (Đại kì luận 大奇論) Mạch can nhanh mạnh.
Trích: Tố Vấn 素問