• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+10 nét)
  • Pinyin: Jiǎn , Qiān
  • Âm hán việt: Khiên Kiển
  • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱𡨄馬
  • Thương hiệt:JTCF (十廿金火)
  • Bảng mã:U+9A2B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 騫

  • Cách viết khác

    䮿 𩦊

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 騫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiên, Kiển). Bộ Mã (+10 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: 3. giật lấy, 4. tội lỗi, 5. ngựa hèn, Thiếu, sứt mẻ., Giật lấy.. Từ ghép với : “trảm tướng khiên kì” chém tướng giật cờ., “trảm tướng khiên kì” chém tướng giật cờ. Chi tiết hơn...

Khiên
Kiển

Từ điển phổ thông

  • 1. thiếu, sứt mẻ
  • 2. hất lên, ngẩng lên
  • 3. giật lấy
  • 4. tội lỗi
  • 5. ngựa hèn

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiếu, sứt mẻ.
  • Hất lên, nghển đầu lên.
  • Giật lấy.
  • Tội lỗi.
  • Một âm là kiển. Ngựa hèn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thiếu, sứt mẻ, tổn hoại

- “Như Nam san chi thọ, Bất khiên bất băng” , (Tiểu Nhã , Thiên bảo ) Thọ như Nam sơn, Không khuyết không lở.

Trích: Thi Kinh

* Giơ lên, nghển lên

- “Tiến nhi ngưỡng chi, khiên long thủ nhi trương phụng dực” , (Hàm nguyên điện phú 殿) Tiến tới ngẩng lên, nghển cao đầu rồng và giương cánh phượng.

Trích: Lí Hoa

* Bay lên
* Nhổ, giật lấy

- “trảm tướng khiên kì” chém tướng giật cờ.

* Lầm lẫn
Danh từ
* Lỗi lầm
* Họ “Khiên”

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiếu, sứt mẻ.
  • Hất lên, nghển đầu lên.
  • Giật lấy.
  • Tội lỗi.
  • Một âm là kiển. Ngựa hèn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thiếu, sứt mẻ, tổn hoại

- “Như Nam san chi thọ, Bất khiên bất băng” , (Tiểu Nhã , Thiên bảo ) Thọ như Nam sơn, Không khuyết không lở.

Trích: Thi Kinh

* Giơ lên, nghển lên

- “Tiến nhi ngưỡng chi, khiên long thủ nhi trương phụng dực” , (Hàm nguyên điện phú 殿) Tiến tới ngẩng lên, nghển cao đầu rồng và giương cánh phượng.

Trích: Lí Hoa

* Bay lên
* Nhổ, giật lấy

- “trảm tướng khiên kì” chém tướng giật cờ.

* Lầm lẫn
Danh từ
* Lỗi lầm
* Họ “Khiên”