• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Dịch
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬睪
  • Thương hiệt:SFWLJ (尸火田中十)
  • Bảng mã:U+9A5B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 驛

  • Cách viết khác

    𩦯

  • Giản thể

    驿

Ý nghĩa của từ 驛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dịch). Bộ Mã (+13 nét). Tổng 23 nét but (). Ý nghĩa là: Ngựa dùng để đưa thư từ, công văn ngày xưa, Trạm. Chi tiết hơn...

Dịch

Từ điển phổ thông

  • 1. ngựa trạm (đưa thư, truyền chỉ dụ)
  • 2. việc quân đội

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngựa trạm, dùng ngựa đưa thư. Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là dịch thừa .
  • Lạc dịch liền nối không dứt. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 驛站

- dịch trạm [yìzhàn] (cũ) Trạm dịch (trạm truyền thư tín, công văn thời xưa).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa dùng để đưa thư từ, công văn ngày xưa

- “Đạo phùng trì dịch giả, Sắc hữu phi thường cụ” , (Kí ẩn giả ) Trên đường gặp người ruổi ngựa trạm, Sắc mặt sợ kinh hồn.

Trích: Bạch Cư Dị

* Trạm

- “Dịch ngoại đoạn kiều biên, Tịch mịch khai vô chủ” , (Vịnh mai ) Ngoài trạm bên cầu gãy, (Hoa mai) không có chủ lặng lẽ nở.

Trích: Lục Du