• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhù
  • Âm hán việt: Trú
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丶一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬主
  • Thương hiệt:SFYG (尸火卜土)
  • Bảng mã:U+99D0
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 駐

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 駐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trú). Bộ Mã (+5 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Ngừng, đỗ (xe, ngựa), Ở lại, lưu lại, Giữ lại, giữ gìn. Từ ghép với : Đóng ở nước Anh, 使 Đại sứ quán Việt Nam tại Trung Quốc, Đóng quân, Trung đội 1 đóng tại làng Vĩnh Trạch. Chi tiết hơn...

Trú

Từ điển phổ thông

  • nghỉ lại, lưu lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðóng. Xe ngựa đỗ lại nghỉ gọi là trú. Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là trú. Như đóng ở chỗ mỗ làm việc gọi là trú trát mỗ xứ . Ði sứ đóng ở nước ngoài cũng gọi là trú. Như đóng ở nước Anh gọi là trú Anh , đóng ở nước Pháp gọi là trú Pháp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tại, ở, lưu lại, trú, trú đóng, thường trú

- Đóng ở nước Anh

- 使 Đại sứ quán Việt Nam tại Trung Quốc

- Phóng viên thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh

* ② Đóng

- Đóng quân

- Trung đội 1 đóng tại làng Vĩnh Trạch.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngừng, đỗ (xe, ngựa)

- “Đà văn kì thân ngâm, trú xa vãng thị” , (Hoa Đà truyện ) Hoa Đà nghe rên rỉ, ngừng xe lại xem.

Trích: Ngụy thư

* Ở lại, lưu lại

- “Tuế nguyệt dị tận, Quang âm nan trú” , (Thủ tuế tự ) Năm tháng dễ hết, Thời gian khó ở lại.

Trích: Vương Bột

* Giữ lại, giữ gìn

- “Trường tùng quái thạch nghi sương mấn, Bất dụng kim đan khổ trú nhan” , (Đỗng tiêu cung ) Thông cao đá kì nên đầu bạc, Chẳng cần kim đan để khổ công giữ nhan sắc.

Trích: Tô Thức