- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
- Pinyin:
Qū
- Âm hán việt:
Khu
- Nét bút:フフ一一ノ丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰马区
- Thương hiệt:NMSK (弓一尸大)
- Bảng mã:U+9A71
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 驱
-
Cách viết khác
䮃
敺
駆
駈
𣦑
𨒡
𩢧
𩢩
𩣕
𩤀
-
Phồn thể
驅
Ý nghĩa của từ 驱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 驱 (Khu). Bộ Mã 馬 (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフ一一ノ丶フ). Ý nghĩa là: 2. ruổi ngựa. Từ ghép với 驱 : 先驅者 Người đi trước, bậc tiền bối, 並駕齊驅 Cùng nhau tiến lên, 願效馳驅 Nguyện ra sức lo toan, 驅逐侵略者 Đánh đuổi quân xâm lược. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. khua, lùa, đuổi
- 2. ruổi ngựa
- 3. chạy, bôn tẩu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đi trước, tiến lên
- 先驅者 Người đi trước, bậc tiền bối
- 並駕齊驅 Cùng nhau tiến lên
* ② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh)
- 涉單車驅上茂陵 Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư)
* ④ (văn) Bôn ba, chạy vạy
- 願效馳驅 Nguyện ra sức lo toan
* ⑤ Đuổi, xua, lùa
- 驅羊 Lùa dê
- 驅逐侵略者 Đánh đuổi quân xâm lược.