• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+10 nét)
  • Pinyin: Qū , Zhòu , Zhū , Zōu
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフフ丨ノノフフ丨ノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬芻
  • Thương hiệt:SFPUU (尸火心山山)
  • Bảng mã:U+9A36
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 騶

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩣿 𩤍

Ý nghĩa của từ 騶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sô). Bộ Mã (+10 nét). Tổng 20 nét but (ノフフノノフフノ). Ý nghĩa là: Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa), Chức quan coi về việc xe ngựa, Họ “Sô”. Từ ghép với : người cưỡi ngựa dẹp đường phía trước., sô tòng [zoucóng] (văn) Phu ngựa (thời cổ); Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dẹp đường cho kiệu quan đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Khi người quan quý đi ra, trước có kẻ dẹp đường, sau có kẻ hộ vệ đều gọi là sô. Vì thế nên gọi kẻ đi hầu của một người nào là tiền sô hay sô tụng .
  • Chức quan coi về việc xe ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Người cưỡi ngựa dẹp đường (thời xưa, cho quan lớn đi)

- người cưỡi ngựa dẹp đường phía trước.

* 騶從

- sô tòng [zoucóng] (văn) Phu ngựa (thời cổ);

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa)

- “Sô tụng tạm lệnh khứ hĩ” (Châu nhi ) Người ngựa theo hầu tạm cho đi cả rồi.

Trích: Liêu trai chí dị

* Chức quan coi về việc xe ngựa
* Họ “Sô”