• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bác
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰馬爻
  • Thương hiệt:SFKK (尸火大大)
  • Bảng mã:U+99C1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 駁

  • Cách viết khác

    𩢃 𩣄

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 駁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bác). Bộ Mã (+4 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. loang lổ, 2. lẫn lộn, Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau, Lẫn lộn, Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm. Từ ghép với : Cất hàng, dỡ hàng, Rằn ri, sặc sỡ., “bác tạp” lộn xộn, không có thứ tự., “bác thuyền” xếp hàng xuống thuyền, “bác ngạn” xếp hàng lên bờ. Chi tiết hơn...

Bác

Từ điển phổ thông

  • 1. loang lổ
  • 2. lẫn lộn
  • 3. phản bác, chống lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Loang lổ. Có nhiều màu sắc khác nhau gọi là bác. Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng để nói về đồ.
  • Lẫn lộn. Sự vật gì lẫn lộn không có thứ tự gọi là bác tạp .
  • Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người ta và chỉ trích chỗ sai lầm ra gọi là bác. Có khi viết là .
  • Tục gọi sự khuân xếp đồ hàng là bác. Như bác thuyền xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn xếp hàng lên bờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bác đi, bẻ, đập

- Bác lại

- Bác bỏ

* ② Chuyên chở, vận chuyển, khuân vác, bốc xếp (hàng hoá)

- Cất hàng, dỡ hàng

* ③ Màu sắc hỗn tạp, lang lổ, lẫn lộn

- Rằn ri, sặc sỡ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau
* Lẫn lộn

- “bác tạp” lộn xộn, không có thứ tự.

Động từ
* Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm

- “biện bác” tranh luận, nêu lí lẽ. § Cũng viết là .

* Khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa

- “bác thuyền” xếp hàng xuống thuyền

- “bác ngạn” xếp hàng lên bờ.