• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
  • Pinyin: Tuó
  • Âm hán việt: Trì Đà
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丶丶フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬它
  • Thương hiệt:SFJP (尸火十心)
  • Bảng mã:U+99DD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 駝

  • Cách viết khác

    𩣾

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 駝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trì, đà). Bộ Mã (+5 nét). Tổng 15 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Chỉ “lạc đà” , Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh, khối, Gù lưng, còng lưng, Cõng, vác, thồ, mang trên lưng, Mắc nợ, thiếu nợ. Chi tiết hơn...

Trì
Đà
Âm:

Trì

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỉ “lạc đà”

- “Đà, lư, mã, ngưu, dương tam vạn thất thiên đầu” , , , , (Cảnh Cung truyện ) Lạc đà, lừa, ngựa, bò, cừu ba vạn bảy ngàn con.

Trích: Hậu Hán Thư

* Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh, khối
Tính từ
* Gù lưng, còng lưng
Động từ
* Cõng, vác, thồ, mang trên lưng

- “Hữu cá Đường tăng thủ kinh, tựu hữu cá bạch mã lai đà trước tha” , (Đệ tam thập cửu hồi) Có ông Đường tăng thỉnh kinh thì phải có con ngựa trắng thồ về.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Mắc nợ, thiếu nợ
* Cầm, nắm, lấy (tiếng địa phương)

Từ điển phổ thông

  • (xem: lạc đà 駱駝,骆驼)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lạc đà một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Con lạc đà

- Lạc đà

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỉ “lạc đà”

- “Đà, lư, mã, ngưu, dương tam vạn thất thiên đầu” , , , , (Cảnh Cung truyện ) Lạc đà, lừa, ngựa, bò, cừu ba vạn bảy ngàn con.

Trích: Hậu Hán Thư

* Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh, khối
Tính từ
* Gù lưng, còng lưng
Động từ
* Cõng, vác, thồ, mang trên lưng

- “Hữu cá Đường tăng thủ kinh, tựu hữu cá bạch mã lai đà trước tha” , (Đệ tam thập cửu hồi) Có ông Đường tăng thỉnh kinh thì phải có con ngựa trắng thồ về.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Mắc nợ, thiếu nợ
* Cầm, nắm, lấy (tiếng địa phương)