• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phò Phụ
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丨一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬付
  • Thương hiệt:SFODI (尸火人木戈)
  • Bảng mã:U+99D9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 駙

  • Cách viết khác

    𩢇

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 駙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phò, Phụ). Bộ Mã (+5 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Nhanh chóng., Ngựa đóng vào xe phụ, đi theo xe chính của vua, “Phụ mã đô úy” chức quan đời nhà Hán, trông coi xe ngựa tùy tòng của vua, Đòn gỗ kèm hai bên xe, Nhanh chóng.. Từ ghép với : phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;, § Ta quen đọc là “phò mã”., phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;, § Ta quen đọc là “phò mã”. Chi tiết hơn...

Phò
Phụ

Từ điển phổ thông

  • con ngựa đóng kèm bên xe

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ngựa đóng kèm bên xe.
  • Phụ mã đô uý một quan chức đời nhà Hán . Từ đời nhà Tấn trở về sau, ai lấy công chúa tất được phong vào chức ấy, vì thế nên chàng rể của vua gọi là phụ mã . Cũng đọc là phò.
  • Nhanh chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 駙馬

- phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa đóng vào xe phụ, đi theo xe chính của vua
* “Phụ mã đô úy” chức quan đời nhà Hán, trông coi xe ngựa tùy tòng của vua

- § Ta quen đọc là “phò mã”.

* Đòn gỗ kèm hai bên xe

Từ điển phổ thông

  • con ngựa đóng kèm bên xe

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ngựa đóng kèm bên xe.
  • Phụ mã đô uý một quan chức đời nhà Hán . Từ đời nhà Tấn trở về sau, ai lấy công chúa tất được phong vào chức ấy, vì thế nên chàng rể của vua gọi là phụ mã . Cũng đọc là phò.
  • Nhanh chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 駙馬

- phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa đóng vào xe phụ, đi theo xe chính của vua
* “Phụ mã đô úy” chức quan đời nhà Hán, trông coi xe ngựa tùy tòng của vua

- § Ta quen đọc là “phò mã”.

* Đòn gỗ kèm hai bên xe