• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+14 nét)
  • Pinyin: Zhòu , Zòu
  • Âm hán việt: Sậu
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬聚
  • Thương hiệt:SFSEO (尸火尸水人)
  • Bảng mã:U+9A5F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 驟

  • Cách viết khác

    𩧁

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 驟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sậu). Bộ Mã (+14 nét). Tổng 24 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Ngựa chạy nhanh, Chạy nhanh, bôn trì, Thường thường, thường xuyên, Chợt, hốt nhiên, đột nhiên, Vội vàng, tấn tốc. Từ ghép với : Chạy nhanh như ngựa phi, Thời tiết thay đổi đột ngột, Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu)., “sậu nhiên” bỗng nhiên, “cuồng phong sậu vũ” gió mưa dữ dội. Chi tiết hơn...

Sậu

Từ điển phổ thông

  • chợt, bỗng nhiên, bất ngờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Chợt, thốt nhiên xảy đến không kịp phòng bị gọi là sậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chạy nhanh

- Chạy nhanh như ngựa phi

- Sự sống của muôn vật như dong như ruổi (Trang tử)

* ② Bỗng, chợt, đột nhiên, đột ngột

- Thời tiết thay đổi đột ngột

- Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu).

* 驟然sậu nhiên [zhòurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột

- Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngựa chạy nhanh
* Chạy nhanh, bôn trì

- “Xa mã trì sậu kê khuyển minh” (Trở binh hành ) Xe ngựa chạy rầm rập, gà chó kêu.

Trích: Nguyễn Du

Phó từ
* Thường thường, thường xuyên

- “Sậu chiến nhi sậu thắng” (Thích uy ) Thường đánh thì thường thắng.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Chợt, hốt nhiên, đột nhiên

- “sậu nhiên” bỗng nhiên

- “sậu phát sự kiện” đột nhiên sinh ra sự việc.

* Vội vàng, tấn tốc

- “Lang sậu vãng siêm chi” (Lí Oa truyện ) Chàng vội vàng lại xem.

Trích: Bạch Hành Giản

* Nhanh lẹ

- “cuồng phong sậu vũ” gió mưa dữ dội.