- Tổng số nét:29 nét
- Bộ:Mã 馬 (+19 nét)
- Pinyin:
Chí
, Lí
- Âm hán việt:
Li
Ly
- Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰馬麗
- Thương hiệt:SFMMP (尸火一一心)
- Bảng mã:U+9A6A
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 驪
-
Cách viết khác
孋
驪
𩣫
-
Giản thể
骊
Ý nghĩa của từ 驪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 驪 (Li, Ly). Bộ Mã 馬 (+19 nét). Tổng 29 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ). Ý nghĩa là: Ngựa ô, “Li câu” 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa, “Li châu” 驪珠: (1) Ngọc châu ở dưới cổ con “li long” 驪龍, Sóng đôi, ngang hàng, con ngựa ô. Từ ghép với 驪 : Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là “li ca” 驪歌., (2) Tên khác của “long nhãn” 龍眼. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngựa ô
- “Li mã sanh câu hĩ, mẫu dã” 驪馬生駒矣, 牡也 (Tam sanh 三生) Con ngựa ô đẻ con rồi, (đó là một) con đực.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* “Li câu” 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa
- Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là “li ca” 驪歌.
* “Li châu” 驪珠: (1) Ngọc châu ở dưới cổ con “li long” 驪龍
- (2) Tên khác của “long nhãn” 龍眼.
Phó từ
* Sóng đôi, ngang hàng
- “Li giá tứ lộc” 驪駕四鹿 (Tây kinh phú 西京賦) Đóng xe ngang hàng bốn hươu.
Trích: Trương Hành 張衡
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con ngựa ô.
- Li câu 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là li ca 驪歌.
- Li châu 驪珠 hòn ngọc châu ở dưới cổ con li long 驪龍. Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là thâm li đắc châu 探驪得珠.