• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+10 nét)
  • Pinyin: Huá
  • Âm hán việt: Hoa
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨一一丨丨一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬華
  • Thương hiệt:SFTMJ (尸火廿一十)
  • Bảng mã:U+9A4A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 驊

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

    𦽊

  • Cách viết khác

    𧄋 𩤉 𩦰

Ý nghĩa của từ 驊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoa). Bộ Mã (+10 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: “Hoa Lưu” tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của Chu Mục Vương . Từ ghép với : hoa lưu [huáliú] (văn) ① Ngựa khỏe, tuấn mã;, Phiếm chỉ tuấn mã. § Cũng viết là “hoa lưu” . Chi tiết hơn...

Hoa

Từ điển phổ thông

  • (xem: hoa lưu 驊驑,驊騮)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hoa lưu tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của ông Chu Mục Vương . Có khi dùng nghĩa bóng là người có tài đức tốt. Cũng viết là hoa lưu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 驊騮

- hoa lưu [huáliú] (văn) ① Ngựa khỏe, tuấn mã;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Hoa Lưu” tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của Chu Mục Vương

- Phiếm chỉ tuấn mã. § Cũng viết là “hoa lưu” .