• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
  • Pinyin: Chěng
  • Âm hán việt: Sính
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フ一丨一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬甹
  • Thương hiệt:SFLWS (尸火中田尸)
  • Bảng mã:U+9A01
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 騁

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩢆 𩣁 𩧢

Ý nghĩa của từ 騁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sính). Bộ Mã (+7 nét). Tổng 17 nét but (フ). Ý nghĩa là: Rong ruổi, phi, phóng, chạy nhanh, Mở rộng, buông thả. Từ ghép với : Bước mau, Ngựa chạy mau, ngựa phi, Ô tô phóng trên đường cái, sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa; Chi tiết hơn...

Sính

Từ điển phổ thông

  • phi, phóng miết

Từ điển Thiều Chửu

  • Thẳng dong, chạy thẳng miết một mạch, phi, phóng. Như mã sính ngựa phi.
  • Ý tứ văn tự trôi chảy cũng gọi là sính.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chạy mau, thẳng dong, phi, phóng

- Bước mau

- Ngựa chạy mau, ngựa phi

- Ô tô phóng trên đường cái

* 騁目

- sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rong ruổi, phi, phóng, chạy nhanh

- “Anh hùng tâm sự hoang trì sính” (Xuân tiêu lữ thứ ) Tâm sự anh hùng không còn nghĩ đến chuyện rong ruổi.

Trích: “mã sính” ngựa phi. Nguyễn Du

* Mở rộng, buông thả

- “Du mục sính hoài, túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” , , (Lan Đình thi tự ) Phóng tầm mắt, mở cõi lòng, đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.

Trích: “sính chí” phát dương ý chí, “sính mục” mở rộng tầm mắt, “sính hoài” mở rộng cõi lòng. Vương Hi Chi