- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
- Pinyin:
Jià
, Luò
- Âm hán việt:
Lạc
- Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰馬各
- Thương hiệt:SFHER (尸火竹水口)
- Bảng mã:U+99F1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 駱
-
Giản thể
骆
-
Cách viết khác
駱
𢆇
𩦼
Ý nghĩa của từ 駱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 駱 (Lạc). Bộ Mã 馬 (+6 nét). Tổng 16 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Họ “Lạc”, § Xem “lạc đà” 駱駝. Từ ghép với 駱 : 單峰駱駝 Lạc đà một bướu, 雙峰駱駝 Lạc đà hai bướu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lạc đà 駱駝 một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân 八珍.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 駱駝lạc đà [luòtuo] Con lạc đà
- 單峰駱駝 Lạc đà một bướu
- 雙峰駱駝 Lạc đà hai bướu
- 駱駝被人稱為沙漠之舟 Lạc đà được người ta gọi là chiếc thuyền sa mạc
Từ điển trích dẫn