• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngự
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰馬又
  • Thương hiệt:SFE (尸火水)
  • Bảng mã:U+99AD
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 馭

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩣓 𩤳 𩤾

Ý nghĩa của từ 馭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngự). Bộ Mã (+2 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Cầm giữ, điều khiển xe, ngựa, Khống chế, tiết chế, Cưỡi, Người đánh xe, ngựa. Từ ghép với : Tiết chế kẻ dưới, “giá ngự mã xa” đánh xe ngựa. Chi tiết hơn...

Ngự

Từ điển phổ thông

  • 1. kẻ cầm cương ngựa
  • 2. khống chế, tiết chế kẻ dưới

Từ điển Thiều Chửu

  • Cùng nghĩa với chữ ngự .
  • Tiết chế kẻ dưới. Như ngự hạ tiết chế kẻ dưới cho khỏi làm xằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Tiết chế, chế ngự, kiểm soát

- Tiết chế kẻ dưới

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cầm giữ, điều khiển xe, ngựa

- “giá ngự mã xa” đánh xe ngựa.

* Khống chế, tiết chế

- “Lâm ngự vạn phương” (Lương Vũ Đế bổn kỉ thượng ) Đến khống chế muôn phương.

Trích: “ngự hạ” tiết chế kẻ dưới. Nam sử

* Cưỡi

- “Thừa vân ngự phong” (Trương Văn Định Công mộ chí minh ) Đi gió cưỡi mây.

Trích: Tô Thức

Danh từ
* Người đánh xe, ngựa

- “Nhan Hồi vi ngự, Tử Cống vi hữu, vãng kiến Đạo Chích” , , (Đạo Chích ) Nhan Hồi làm người đánh xe, Tử Cống ở bên mặt, đến ra mắt Đạo Chích.

Trích: Trang Tử