- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
- Pinyin:
Piàn
- Âm hán việt:
Biển
Phiến
- Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰马扁
- Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
- Bảng mã:U+9A97
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 骗
-
Phồn thể
騙
-
Cách viết khác
𩤬
Ý nghĩa của từ 骗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 骗 (Biển, Phiến). Bộ Mã 馬 (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: 1. lừa đảo. Từ ghép với 骗 : 這可騙不了他 Làm sao đánh lừa được anh ta, 騙錢 Lừa đảo tiền bạc, 別騙孩子 Đừng dối trẻ Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lừa, lừa dối, lừa bịp, lừa gạt, lừa phỉnh, lừa đảo, bịp, bịp bợm
- 受騙 Mắc lừa
- 這可騙不了他 Làm sao đánh lừa được anh ta
- 騙錢 Lừa đảo tiền bạc
- 別騙孩子 Đừng dối trẻ
Từ điển phổ thông
- 1. lừa đảo
- 2. nhảy tót lên lưng ngựa