• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tứ
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フノフ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰馬四
  • Thương hiệt:SFWC (尸火田金)
  • Bảng mã:U+99DF
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 駟

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 駟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tứ). Bộ Mã (+5 nét). Tổng 15 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: cỗ xe 4 ngựa, Cỗ xe bốn ngựa, Ngựa, Lượng từ: (1) Đơn vị ngày xưa dùng đếm số cỗ xe bốn ngựa kéo, Họ “Tứ”. Chi tiết hơn...

Tứ

Từ điển phổ thông

  • cỗ xe 4 ngựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỗ xe bốn ngựa. Nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Xe bốn ngựa kéo, xe tứ mã

- Một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỗ xe bốn ngựa

- “nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy” , một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp.

* Ngựa

- “Nhân chi sanh hồ địa thượng chi vô kỉ hà dã, thí chi do tứ trì nhi quá khích dã” , (Kiêm ái hạ ) Đời người ta ở trên mặt đất chẳng là bao lâu, ví như ngựa chạy qua kẽ hở vậy.

Trích: Mặc Tử

* Lượng từ: (1) Đơn vị ngày xưa dùng đếm số cỗ xe bốn ngựa kéo

- “Tề Cảnh Công hữu mã thiên tứ” (Quý thị ) Tề Cảnh Công có bốn ngàn con ngựa.

Trích: (2) Đơn vị ngày xưa đếm số ngựa, bốn con ngựa là một “tứ”. Luận Ngữ

* Họ “Tứ”
Động từ
* Cưỡi

- “Tứ ngọc cầu dĩ thừa ê hề, khạp ai phong dư thượng chinh” , (Li Tao ) Ta cưỡi con Ngọc Cầu hoặc con Phượng Hoàng hề, vụt theo trận gió mà lên trời.

Trích: Khuất Nguyên