• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
  • Pinyin: Xún , Xùn
  • Âm hán việt: Huấn Tuần
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰馬川
  • Thương hiệt:SFLLL (尸火中中中)
  • Bảng mã:U+99B4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 馴

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 馴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huấn, Tuần). Bộ Mã (+3 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Thuận tòng, Làm cho thuần phục, Quen, dễ bảo, thuần phục, Tốt lành, lương thiện, Dần dần. Từ ghép với : Thuần dưỡng thú rừng, Dần dần đến., “ôn tuần” dễ bảo, thuần thục. Chi tiết hơn...

Tuần

Từ điển phổ thông

  • thuần, lành (thú)

Từ điển Thiều Chửu

  • Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần.
  • Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần .
  • Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo

- Thuần dưỡng thú rừng

* ③ (văn) Dần dần

- Dần dần đến.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thuận tòng

- “Mã tiên tuần nhi hậu cầu lương” (Thuyết lâm ) Ngựa trước hết phải thuận tòng, rồi sau mới cầu cho giỏi.

Trích: Hoài Nam Tử

* Làm cho thuần phục

- “Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần” , (Tống Huệ Sư ) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.

Trích: Hàn Dũ

Tính từ
* Quen, dễ bảo, thuần phục

- “ôn tuần” dễ bảo, thuần thục.

* Tốt lành, lương thiện
Phó từ
* Dần dần

- “Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã” , (Khôn quái ) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.

Trích: “tuần chí” đến dần dần. Dịch Kinh