• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
  • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
  • Âm hán việt: Nan Nạn
  • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰又隹
  • Thương hiệt:EOG (水人土)
  • Bảng mã:U+96BE
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 难

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨿻 𩀏 𩀙 𩀡 𩀤 𩁚 𩁢 𩁣 𩁤 𩁩 𩁪 𩁬 𩁮 𩁲 𩁳 𪄿 𪅀 𪇠 𪇼

Ý nghĩa của từ 难 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nan, Nạn). Bộ Hựu (+8 nét), chuy (+2 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: khó khăn, hoạn nạn. Từ ghép với : Chứng bệnh khó chữa, Đường núi rất khó đi, Vấn đề này làm tôi phải bó tay, ? Chẳng lẽ anh không biết hay sao?, ? Há chẳng phải như thế sao? Chi tiết hơn...

Nan
Nạn

Từ điển phổ thông

  • khó khăn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khó khăn

- Chứng bệnh khó chữa

- Đường núi rất khó đi

* ② Làm cho bó tay

- Vấn đề này làm tôi phải bó tay

* 難道nan đạo [nándào] Chẳng lẽ, lẽ nào, há (dùng như 豈, bộ 豆)

- ? Chẳng lẽ anh không biết hay sao?

- ?Lẽ nào anh lại quên mất lời hứa của mình?

- ? Há chẳng phải như thế sao?

* 難怪nan quái [nánguài] Chẳng trách, chả trách, thảo nào, hèn chi

- Hèn chi người ta phải cáu

- Đều đi họp cả, thảo nào không tìm thấy ai

- Không hiểu tình hình mấy, chả trách anh ta làm sai

* 難免nan miễn [nánmiăn] Khó tránh, không tránh khỏi

- Mắc sai lầm là chuyện khó tránh

- Đôi khi không tránh khỏi phiến diện

* 難以nan dĩ [nányê] Khó mà

- Khó mà tưởng tượng

- Khó mà đoán trước được

- Khó mà tin được

Từ điển phổ thông

  • hoạn nạn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tai hoạ, tai nạn, tai ương

- Chạy nạn

- Mắc nạn

- Lánh nạn

- Gặp nạn

* ② Trách, khiển trách, vặn vẹo, làm khó, vấn nạn

- Trách móc đủ điều

- Không nên khiển trách anh ấy

- Hỏi vặn lẽ khó khăn, vấn nạn.