- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
- Pinyin:
Nuò
- Âm hán việt:
Nặc
- Nét bút:丶一一一丨フ一一丨丨一ノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言若
- Thương hiệt:YRTKR (卜口廿大口)
- Bảng mã:U+8AFE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 諾
-
Cách viết khác
喏
諾
諾
-
Giản thể
诺
Ý nghĩa của từ 諾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 諾 (Nặc). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丶一一一丨フ一一丨丨一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: Đáp ứng, ưng cho, Lời ưng chịu, Dạ, vâng, ừ, Lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho. Từ ghép với 諾 : 畫諾 Kí tên làm dấu., “hoạch nặc” 畫諾 kí tên kèm làm hiệu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dạ. Dạ nhanh gọi là duỵ 唯, dạ thong thả gọi là nặc 諾. Thiên nhân chi nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc 千人之諾諾,不如一士之諤 nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
- Vâng, ừ, ưng cho. Như bất khinh nhiên nặc 不輕然諾 không dám vâng xằng. Tục ngữ nước Sở có câu: Đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc 得黃金百斤不如得季布一諾 được trăm cân vàng, không bằng được một lời vâng của ông Quý Bố. Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc 金諾 là vì đó.
- Văn thư có chữ kí riêng làm dấu hiệu gọi là nặc. Như hoạch nặc 畫諾 kí tên kèm làm hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đồng ý cho, bằng lòng hứa
* ③ (văn) Chữ kí riêng trên giấy tờ để làm dấu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đáp ứng, ưng cho
- “Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc” 千人之諾諾, 不如一士之諤諤 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
Trích: “bất khinh nhiên nặc” 不輕然諾 không dám vâng xằng. Sử Kí 史記
Danh từ
* Lời ưng chịu
- Tục ngữ nước Sở có câu “đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc” 得黃金百斤, 不如得季布一諾 được trăm cân vàng, không bằng được một lời ưng của ông Quý Bố. § Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là “kim nặc” 金諾 là vì đó.
* Dạ, vâng, ừ
- “Nặc, ngô tương sĩ hĩ” 諾, 吾將仕矣 (Dương Hóa 陽貨) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho
- “hoạch nặc” 畫諾 kí tên kèm làm hiệu.