- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhòu
- Âm hán việt:
Trụ
- Nét bút:丶丶フ丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱宀由
- Thương hiệt:JLW (十中田)
- Bảng mã:U+5B99
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 宙
Ý nghĩa của từ 宙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 宙 (Trụ). Bộ Miên 宀 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶フ丨フ一丨一). Ý nghĩa là: từ xưa tới nay, Thời gian vô hạn từ xưa tới nay, Bầu trời, thiên không. Từ ghép với 宙 : Xem 宇宙 [yưzhòu]., “vũ trụ” 宇宙 không gian và thời gian vô hạn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xưa đi nay lại gọi là trụ, như nói vũ trụ 宇宙 suốt gầm trời, vũ 宇 là nói về khoảng hư không (không gian), trụ 宙 là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Khoảng thời gian vô tận
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thời gian vô hạn từ xưa tới nay
- “vũ trụ” 宇宙 không gian và thời gian vô hạn.
* Bầu trời, thiên không
- “Sương ngưng bích trụ” 霜凝碧宙 (Thất tịch phú 七夕賦) Sương đọng trời xanh.
Trích: Vương Bột 王勃