• Tổng số nét:26 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+19 nét)
  • Pinyin: Zàn
  • Âm hán việt: Tán
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言贊
  • Thương hiệt:YRHUC (卜口竹山金)
  • Bảng mã:U+8B9A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 讚

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𬤮

Ý nghĩa của từ 讚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tán). Bộ Ngôn (+19 nét). Tổng 26 nét but (ノフノノフ). Ý nghĩa là: 1. khen ngợi, 3. giúp đỡ, Giúp., Khen ngợi, Giúp. Từ ghép với : “tán dương” khen ngợi., “tán trợ” giúp đỡ. Chi tiết hơn...

Tán

Từ điển phổ thông

  • 1. khen ngợi
  • 2. văn tán dương công đức
  • 3. giúp đỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Khen ngợi, tán thán.
  • Văn tán, một lối văn tán dương công đức người và vật.
  • Giúp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khen ngợi

- “tán dương” khen ngợi.

* Giúp

- “tán trợ” giúp đỡ.

Danh từ
* Thể văn, để tán dương công đức người và vật